cho vay ngoại tệ - các bài viết về cho vay ngoại tệ, tin tức cho vay ngoại tệ
-
Ngân hàng phản ứng chuyện “ăn dày” lãi suất
Lãi suất cho vay USD khá cao đang bị nhiều doanh nghiệp xuất nhập khẩu than phiền là bất hợp lý. Thế nhưng, doanh nghiệp sẽ còn lo lắng hơn, vì có thể tới đây, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) sẽ siết chặt thêm tín dụng ngoại tệ.Tháng 08, 10,2018 | 09:24 -
Cơ hội 'cắt phao' tín dụng ngoại tệ
Khi chính sách cho vay ngoại tệ buộc phải khép lại thì các DN có nhu cầu ngoại tệ cũng không gặp khó khăn gì nếu có nhu cầu mua bán - trao đổi giữa VND và USD để phục vụ các hoạt động du lịch, du học, định cư, khám chữa bệnh tại nước ngoài hoặc thanh toán xuất - nhập khẩu.Tháng 11, 08,2017 | 02:22 -
Bảy năm “rút phao” tín dụng ngoại tệ
Tính từ giai đoạn bùng nổ, đến nay Ngân hàng Nhà nước đã mất 7 năm để từng bước rút dần tín dụng ngoại tệ - một nguồn vốn có chi phí thấp hỗ trợ doanh nghiệp trong nhiều thời điểm. Sứ mệnh của tín dụng ngoại tệ đang tiến gần đến thời điểm kết thúc.Tháng 10, 24,2017 | 12:28
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,850150 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 84,000300 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net