chính sách tiền tệ 2021 - các bài viết về chính sách tiền tệ 2021, tin tức chính sách tiền tệ 2021
-
Củng cố niềm tin vào giá trị tiền đồng
Chính sách điều hành tỷ giá ngày càng linh hoạt, chủ động hơn đã và đang giúp tỷ giá cơ bản ổn định, hỗ trợ ổn định vĩ mô, kiềm chế lạm phát.Tháng 11, 30,2021 | 08:13 -
Điểm nhấn chính sách tiền tệ những tháng đầu năm 2021
Có thể thấy Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã điều hành tiền tệ theo hướng nới lỏng kể từ đầu năm để hỗ trợ tăng trưởng, trong bối cảnh yếu tố vĩ mô tiếp tục gặp thuận lợi.Tháng 05, 31,2021 | 04:40 -
TS. Lê Xuân Nghĩa: Tín dụng đen rầm rộ do chưa khuyến khích phát triển tài chính tiêu dùng mạnh
Theo TS. Lê Xuân Nghĩa, thành viên Hội đồng tư vấn Chính sách Tài chính – Tiền tệ quốc gia, khi phát triển thị trường tài chính tiêu dùng mạnh, không những góp phần đẩy lùi tín dụng đen mà còn kích thích tiêu dùng nội địa, quyết định tăng trưởng kinh tế.Tháng 01, 26,2021 | 03:08 -
Khó có cú sốc tỷ giá năm 2021
Dư địa điều hành chính sách tiền tệ 2021 sẽ hạn hẹp hơn một chút so với 2020, song với nền tảng kinh tế vĩ mô ổn định, khó có cú sốc nào có thể xảy ra với tỷ giá.Tháng 12, 30,2020 | 07:24
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net