Chính sách sàng lọc FDI - các bài viết về Chính sách sàng lọc FDI, tin tức Chính sách sàng lọc FDI
-
Kiểm soát dịch chuyển dòng vốn FDI - Bài 7: Mỹ hoàn thiện khung pháp lý về đánh giá đầu tư nước ngoài
Trong cuộc khủng hoảng COVID-19, Mỹ đang là một trong những quốc gia đi đầu nhằm mở rộng các chính sách kiểm soát về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), qua đó bảo vệ các tài sản quốc gia trước các nhà đầu tư cơ hội.Tháng 07, 03,2020 | 06:23 -
Kiểm soát dịch chuyển dòng vốn FDI - Bài 6: Nhật Bản hạn chế đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực y tế
Trong bối cảnh lo ngại về việc mua lại các công ty gặp khó khăn và tài sản chiến lược trong cuộc khủng hoảng COVID‑19, ngày càng có nhiều quốc gia tăng cường sàng lọc đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào các công ty nội địa, đặc biệt là trong ngành y tế và chăm sóc sức khỏe.Tháng 07, 02,2020 | 07:06 -
Kiểm soát dịch chuyển dòng vốn FDI - Bài 4: Pháp cứng rắn bảo vệ các tài sản cấp chiến lược
Bộ trưởng Kinh tế Pháp tuyên bố rằng các quy tắc và chính sách về đầu tư nước ngoài của quốc gia này sẽ được sửa đổi, bổ sung với mục đích bảo vệ tài sản chiến lược của Pháp trong bối cảnh đại dịch COVID-19.Tháng 06, 30,2020 | 07:06
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net