chính sách mới có hiệu lực từ tháng 6 - các bài viết về chính sách mới có hiệu lực từ tháng 6, tin tức chính sách mới có hiệu lực từ tháng 6
-
Những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 6
Sửa đổi hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng; sửa nguyên tắc lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội theo hình thức đấu thầu…là những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 6/2023.Tháng 06, 01,2023 | 11:42 -
Những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 6
Hết hạn giảm lệ phí làm Căn cước công dân gắn chip, bỏ thu phí thủ công trên cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cấp hộ chiếu phổ thông trực tuyến... là những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 6/2022.Tháng 06, 01,2022 | 06:28 -
Những chính sách mới nổi bật có hiệu lực từ tháng 6
Tự ý cho thuê xe công bị phạt đến 20 triệu, nhiều điều cấm trong kinh doanh sân golf, người dưới 18 tuổi mới ra tù được vay vốn… là những chính sách mới sắp chính thức có hiệu lực.Tháng 05, 31,2020 | 06:41
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net