China Eximbank - các bài viết về China Eximbank, tin tức China Eximbank
-
'Bẫy nợ' từ các dự án cơ sở hạ tầng của Trung Quốc - Bài cuối: Bài học đắt giá với Việt Nam
Liên quan đến "bẫy nợ" từ các dự án cơ sở hạ tầng của Trung Quốc, trong bài cuối này, Nhadautu.vn giới thiệu bài viết của GS.TSKH Nguyễn Mại nghiên cứu về thực trạng vốn đầu tư của Trung Quốc tại Việt Nam, từ đó nêu lên kiến nghị về về lựa chọn, sử dụng nguồn vốn này có hiệu quả hơn.Tháng 06, 18,2020 | 07:00 -
Đường sắt Cát Linh - Hà Đông: Mỗi năm trả nợ Trung Quốc khoảng 650 tỷ
Bộ Tài chính vừa có văn bản gửi Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam thông báo về việc trả nợ kỳ hạn ngày 21/1/2018 và phí cam kết cho khoản vay tín dụng người mua ưu đãi 250 triệu USD của Ngân hàng Xuất nhập khẩu Trung Quốc (China EximBank).Tháng 01, 24,2018 | 08:18
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net