Chiến tranh thương mại
-
Toàn cầu chịu tác động thế nào từ chiến tranh thương mại Mỹ - Trung
Không chỉ Trung Quốc, các quốc gia đầu tư vào đây hoặc tham gia vào chuỗi cung ứng sản phẩm sẽ bị ảnh hưởng vì thuế nhập khẩu của Mỹ.Tháng 07, 08,2018 | 07:07 -
[CAFE Cuối tuần] Chiến tranh thương mại: Đồng tiền hai mặt
Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung được đánh giá là sẽ gây ra không ít “thương vong” không chỉ đối với hai nền kinh tế lớn nhất thế giới mà còn ảnh hưởng tới nhiều quốc gia liên quan. Tuy nhiên, cũng không ít nền kinh tế khác sẽ hưởng lợi, trong đó có thể có Việt Nam nếu biết tận dụng thời cơ.Tháng 07, 07,2018 | 11:09 -
Trung Quốc áp thuế lên hàng Mỹ, tuyên bố “chiến tranh thương mại lớn nhất lịch sử”
Trung Quốc ngày 6/7 đã áp thuế quan trả đũa lên hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ, chỉ vài giờ sau khi Mỹ chính thức áp thuế quan lên hàng hóa Trung Quốc.Tháng 07, 07,2018 | 08:52
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 81,900200 | 83,900200 |
PNJ Hà Nội | 81,900200 | 83,900200 |
Phú Qúy SJC | 82,100300 | 84,100300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net