chiến tranh kinh tế Mỹ - Trung - các bài viết về chiến tranh kinh tế Mỹ - Trung, tin tức chiến tranh kinh tế Mỹ - Trung
-
Cuộc chiến Mỹ - Trung tiếp theo sẽ là tài chính?
Có vẻ như Mỹ đang ấp ủ một kế hoạch mới, cô lập Trung Quốc với hệ thống tài chính dựa trên đồng USD. Cuộc thương chiến Mỹ - Trung có thể sẽ kết thúc nhưng những xung đột để giành ảnh hưởng và vị thế số 1 toàn cầu vẫn đang tiếp diễn.Tháng 10, 26,2019 | 08:07 -
Liệu Mỹ và Trung Quốc có đạt được thỏa hiệp trong thương chiến?
Cựu Thủ tướng Úc, ông Kevin Rudd đã điểm lại tình hình thương chiến Mỹ - Trung và căng thẳng giữa 2 nước để đưa ra phân tích rằng: Liệu 2 nước có đạt được một thỏa thuận chung?Tháng 10, 08,2019 | 03:45 -
Châu Âu sẽ tránh cuộc đại suy thoái tiếp theo như thế nào?
Sau cuộc "Đại suy thoái 2009", nền kinh tế châu Âu vẫn trong quá trình hồi phục. Chu kỳ khó khăn khác đang diễn ra, có thể gây ra những hậu quả nguy hiểm đối với chính trị và kinh tế. Khi những chính sách hiện có không đủ tính kích thích cho nền kinh tế, cần tìm kiếm những lựa chọn thay thế.Tháng 10, 08,2019 | 08:09
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
TP.HCM xuất hiện căn hộ giá 425 triệu đồng/m2
10, Tháng 4, 2024 | 06:40 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Cách cựu lãnh đạo sàn HoSE 'tiếp tay' cho Trịnh Văn Quyết chiếm đoạt hàng nghìn tỷ đồng
10, Tháng 4, 2024 | 07:50 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
4 mã chứng khoán đưa ông Trịnh Văn Quyết vào vòng lao lý
09, Tháng 4, 2024 | 17:43
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25030.00 | 25048.00 | 25348.00 |
EUR | 26214.00 | 26319.00 | 27471.00 |
GBP | 30655.00 | 30840.00 | 31767.00 |
HKD | 3156.00 | 3169.00 | 3269.00 |
CHF | 27071.00 | 27180.00 | 27992.00 |
JPY | 159.45 | 160.09 | 167.24 |
AUD | 15862.00 | 15926.00 | 16400.00 |
SGD | 18109.00 | 18182.00 | 18699.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 696.00 |
CAD | 17920.00 | 17992.00 | 18500.00 |
NZD | 14570.00 | 15049.00 | |
KRW | 17.26 | 18.81 | |
DKK | 3520.00 | 3646.00 | |
SEK | 2265.00 | 2349.00 | |
NOK | 2255.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,300200 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,300200 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,700100 | 84,000100 |
DOJI HN | 81,700100 | 84,000100 |
PNJ HCM | 82,200400 | 84,300200 |
PNJ Hà Nội | 82,200400 | 84,300200 |
Phú Qúy SJC | 81,700 | 84,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850100 | 84,050100 |
Mi Hồng | 82,700500 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,100100 | 84,100100 |
TPBANK GOLD | 81,700100 | 84,000100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net