chỉ số VN30 - các bài viết về chỉ số VN30, tin tức chỉ số VN30
-
Nỗ lực giảm sức ảnh hưởng từ nhóm cổ phiếu lớn
Nhà đầu tư kỳ vọng cách tính chỉ số VN30 mới (có hiệu lực từ ngày 6/5/2019 - 2/8/2019) sẽ tiếp tục giảm thiểu đáng kể sức ảnh hưởng chỉ số từ một nhóm cổ phiếu.Tháng 04, 17,2019 | 08:19 -
VN30 đón chào 3 ‘tân binh’ VPB, VRE và PNJ
Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (HOSE) vừa công bố Danh mục cổ phiếu thành phần chỉ số VN30 kỳ tháng 7/2018 (từ 23/7/2018 đến 25/01/2019).Tháng 07, 16,2018 | 05:45 -
Lãi phái sinh nhờ nguyên tắc bảo toàn lãi
Một nhà đầu tư chia sẻ đã kiên định nguyên tắc bảo toàn lãi (có lãi là hiện thực hóa ngay trong ngày, không duy trì vị thế qua đêm) trong phiên thị trường ngày 5/2, nên quyết định đóng vị thế bán hợp đồng tương lai chỉ số VN30 đã mở thời điểm giữa phiên chiều, dù nhiều khả năng thị trường sẽ giảm.Tháng 02, 10,2018 | 03:58
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net