chỉ số năng lực cạnh tranh - các bài viết về chỉ số năng lực cạnh tranh, tin tức chỉ số năng lực cạnh tranh
-
Gia Lai phấn đấu lọt nhóm 20 địa phương có chỉ số năng lực cạnh tranh cao nhất
Gia Lai sẽ thực hiện nhiều giải pháp khắc phục, cải thiện các chỉ số con thuộc bộ chỉ số thành phần năng lực cạnh tranh (PCI) đang có mức xếp hạng chưa cao; đồng thời phấn đấu vào nhóm 20 địa phương có chỉ số PCI cao nhất nước trong năm 2022.Tháng 08, 31,2022 | 06:00 -
Cần Thơ vươn lên là địa phương đứng thứ hai khu vực về môi trường đầu tư kinh doanh
Theo kết quả khảo sát về năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI), năm 2021, PCI TP. Cần Thơ tuy vẫn trụ hạng 12 so với cả nước nhưng đây là lần đầu tiên địa phương này vươn lên vị trí "á quân" của khu vực.Tháng 07, 02,2022 | 05:36 -
Chỉ số sản xuất công nghiệp Bình Dương tháng 5 tăng 12,3%
Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 5/2022 ở Bình Dương tăng 9% so với tháng 4 và tăng 12,3% so với cùng kỳ năm 2021. Tính chung 5 tháng, chỉ số sản xuất công nghiệp tăng 7,9% so với cùng kỳ.Tháng 06, 02,2022 | 06:44
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500 | 84,500 |
SJC Hà Nội | 82,500 | 84,500 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 81,900400 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,350 | 84,250 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net