cháy kho rạng đông - các bài viết về cháy kho rạng đông, tin tức cháy kho rạng đông
-
Việc tiêu tẩy thủy ngân ở kho Rạng Đông bị cháy được thực hiện như thế nào?
Sau khi được bàn giao mặt bằng nhà kho Rạng Đông, bộ đội hoá học dùng hoá chất phản ứng với thuỷ ngân tạo ra hợp chất không độc hại.Tháng 09, 22,2019 | 11:43 -
Lên phương án tiêu độc nhà kho Rạng Đông
Binh chủng Hóa học đang kiểm tra mức độ nhiễm độc thủy ngân các vật chất quanh nhà kho của Rạng Đông, làm cơ sở xây dựng phương án tiêu tẩy.Tháng 09, 06,2019 | 10:43 -
Lý do tại sao nhiều nhà máy gây ô nhiễm kiên quyết 'bám trụ với thủ đô'?
Theo lộ trình đến năm 2020, hàng loạt nhà máy, xí nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường sẽ phải chuyển ra khỏi nội đô Hà Nội. Tuy nhiên tiến độ di dời hiện nay gần như vẫn dậm chân tại chỗ, vì nhiều lý do khác nhau.Tháng 09, 06,2019 | 05:56
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net