Chất Lượng Môi Trường - các bài viết về Chất Lượng Môi Trường, tin tức Chất Lượng Môi Trường
-
TP.HCM chấn chỉnh chất lượng môi trường ở các địa điểm du lịch
UBND TP.HCM yêu cầu các doanh nghiệp quản lý, khai thác điểm du lịch trên địa bàn thành phố chịu trách nhiệm đảm bảo chất lượng vệ sinh tại điểm du lịch; tổ chức tuyên truyền, vận động khách du lịch bỏ rác thải đúng nơi quy định, không bỏ rác thải bừa bãi ở điểm du lịch và xuống sông, kênh, rạch.Tháng 08, 08,2020 | 10:24 -
Môi trường Việt Nam 2019: Năm của nhân tai
Năm 2019 đi qua với hàng loạt sự cố, khủng hoảng về môi trường khắp cả nước. Tất thảy đều có dấu ấn của bàn tay con người gây ra.Tháng 12, 30,2019 | 06:40 -
Vượt Singapore và nhiều thành phố lớn khác, TP. Hồ Chí Minh lọt top 3 nơi đáng sống trên thế giới
InterNations đã công bố 30 thành phố tốt nhất để sống, làm việc và kết bạn vào năm 2020. TP. Hồ Chí Minh được xếp thứ 3 trong danh sách này, sau TP. Đài Bắc (Đài Loan, Trung Quốc) và thủ đô Kuala Lumpur (Malaysia).Tháng 12, 29,2019 | 08:34 -
TP.HCM xếp thứ 3 thế giới về nơi đáng sống cho người nước ngoài
TP.HCM cải thiện 1 bậc so với năm ngoái và tiếp tục nằm trong nhóm đầu các thành phố đáng sống cho người nước ngoài.Tháng 12, 06,2019 | 05:40
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500 | 84,500 |
SJC Hà Nội | 82,500 | 84,500 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,350 | 84,250 |
Mi Hồng | 82,500 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net