Chánh án TAND TP. Hà Nội - các bài viết về Chánh án TAND TP. Hà Nội, tin tức Chánh án TAND TP. Hà Nội
-
Chánh án TAND TP. Hà Nội: Bỏ quy định tòa án thu thập chứng cứ tạo thuận lợi cho người dân hơn
Góp ý dự thảo Luật Toà án nhân dân (sửa đổi), đại biểu Quốc hội Nguyễn Hữu Chính (đoàn TP. Hà Nội đồng tình với sửa đổi về thu thập chứng cứ, cho rằng việc tòa án không có nghĩa vụ thu thập chứng cứ phù hợp với thực tiễn và xu thế hiện nay.Tháng 11, 23,2023 | 10:40 -
Chánh án TAND TP. Hà Nội: Nên để cấp quận, huyện giải quyết tranh chấp phí bảo trì chung cư
"Tranh chấp liên quan đến kinh phí quản lý vận hành nhà chung cư, UBND cấp tỉnh giải quyết sẽ dẫn tới tình trạng quá tải, dồn việc, không phù hợp, không đảm bảo tính kịp thời, ảnh hưởng đến quyền, lợi ích thiết thực của người dân. Vì vậy nên để cấp quận, huyện giải quyết", Chánh án TAND TP. Hà Nội góp ý.Tháng 10, 27,2023 | 07:17 -
Chánh án TAND TP. Hà Nội: Đưa vụ án BIDV ra xét xử vào cuối tháng 7
TAND TP. Hà Nội sẽ đưa vụ án vi phạm quy định về cho vay trong hoạt động các tổ chức tín dụng và lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản tại Ngân hàng BIDV ra xét xử từ 20-30/7/2020.Tháng 07, 06,2020 | 02:24
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,200500 | 84,200500 |
SJC Hà Nội | 82,200500 | 84,200500 |
DOJI HCM | 82,000300 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000300 | 84,000200 |
PNJ HCM | 82,100400 | 84,100400 |
PNJ Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
Phú Qúy SJC | 82,000500 | 84,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,300500 | 83,950350 |
Mi Hồng | 82,300600 | 83,600300 |
EXIMBANK | 82,000500 | 84,000500 |
TPBANK GOLD | 82,000300 | 84,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net