cầu Chương Dương - các bài viết về cầu Chương Dương, tin tức cầu Chương Dương
-
[Ảnh] Cầu Chương Dương trước ngày sửa chữa tổng thể
Với hơn 95.000 lượt xe qua đi qua mỗi ngày, gấp hơn 8 lần so với thiết kế, nhiều hạng mục của cầu Chương Dương đã hư hỏng, xuống cấp, cần được sửa chữa quy mô lớn.Tháng 12, 08,2021 | 06:44 -
Lắp tấm chống ồn hai đầu cầu Chương Dương trước Tết Nguyên đán Canh Tý 2020
Ủy ban nhân dân (UBND) TP. Hà Nội vừa yêu cầu các đơn vị khẩn trương hoàn thành lắp đặt tấm chống ồn hai đầu cầu Chương Dương. Theo đó, việc lắp đặt hoàn thành dự án trước Tết Nguyên đán Canh Tý 2020.Tháng 11, 28,2019 | 11:43 -
Kiến nghị lắp tấm chống ồn ở hai đầu cầu Chương Dương 15 tỷ đồng
Sở Sở giao thông vận tải (GTVT) Hà Nội vừa có kiến nghị lắp đặt tấm chống ồn ở hai đầu cầu Chương Dương, với tổng kinh phí gần 15 tỷ đồng.Tháng 10, 14,2019 | 05:48 -
Hà Nội: Cho phép thi công, cải tạo nút giao phía Bắc cầu Chương Dương
UBND TP. Hà Nội vừa ban hành Quyết định số 5056/QĐ-UBND, cho phép thi công cải tạo, chỉnh trang khu vực nút giao phía Bắc cầu Chương Dương.Tháng 09, 28,2018 | 08:36
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net