cắt điện nước - các bài viết về cắt điện nước, tin tức cắt điện nước
-
Đại biểu Nguyễn Sỹ Cương: Cắt điện, nước để cưỡng chế vi phạm hành chính thể hiện sự bất lực, thiếu nhân văn
Đại biểu Nguyễn Sỹ Cương nhấn mạnh: "Việc bổ sung biện pháp dừng cung cấp điện, nước thể hiện sự bất lực của chính quyền và lực lượng chức năng khi đối tượng bị xử phạt hành chính chây ỳ không thi hành. Đây là giải pháp thiếu tính nhân văn". Đại biểu Cương phân tích đây là giải pháp thiếu tính nhân văn.Tháng 06, 18,2020 | 02:27 -
Có nên cắt điện, nước để xử lý vi phạm hành chính?
Vẫn có nhiều đại biểu băn khoăn về việc bổ sung quy định ngừng cung cấp dịch vụ điện, nước là biện pháp cưỡng chế hay chỉ là biện pháp ngăn chặn.Tháng 06, 10,2020 | 05:22 -
Tòa nhà Charmvit Tower cắt điện, nước không cho nhân viên văn phòng làm việc
Theo một số doanh nghiệp đang thuê văn phòng tại tòa nhà Charmvit - Charmvit Tower phản ảnh, do mâu thuẩn nên chủ đầu tư đã cắt điện, nước dẫn đến bức xúc, nhân viên văn phòng tập trung phản đối rồi xảy ra xô xát giữa bảo vệ và nhân viên các công ty đang làm việc tại đây.Tháng 03, 14,2019 | 06:43
-
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,300 | 80,300 |
SJC Hà Nội | 78,300 | 80,320 |
DOJI HCM | 78,100 | 80,100 |
DOJI HN | 78,100 | 80,100 |
PNJ HCM | 78,000 | 80,100 |
PNJ Hà Nội | 78,000 | 80,100 |
Phú Qúy SJC | 78,100 | 79,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,150 | 80,050 |
Mi Hồng | 78,800 | 80,000 |
EXIMBANK | 78,300 | 80,000 |
TPBANK GOLD | 78,100 | 80,100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net