capella group - các bài viết về capella group, tin tức capella group

  • Lớn nhanh như chủ mới Chứng khoán DNSE

    Lớn nhanh như chủ mới Chứng khoán DNSE

    Chỉ trong chưa đầy 3 năm, Encapital Holding từ mức vốn điều lệ ban đầu hơn 7 tỷ đồng, tới cuối năm 2022 đã có quy mô vốn chủ sở hữu hợp nhất lên tới 1.591 tỷ đồng, tổng tài sản 7.239 tỷ đồng, đi kèm với đó là các thương vụ M&A đình đám trên thị trường.
    Tháng 04, 13,2023 | 08:42
  • Capella Group muốn làm siêu dự án 4.300ha ở Tây Bà Nà

    Capella Group muốn làm siêu dự án 4.300ha ở Tây Bà Nà

    Capella Group có vốn điều lệ 3.600 tỷ đồng, là thành viên của một tập đoàn tư nhân có trụ sở ở Hà Nội.
    Tháng 03, 18,2022 | 07:00
  • Kon Tum có dự án Sâm Ngọc Linh 1.400 tỷ

    Kon Tum có dự án Sâm Ngọc Linh 1.400 tỷ

    Công ty TNHH Capella Group là chủ đầu tư dự án Trồng cây dược liệu tại tỉnh Kon Tum. Dự án được thực hiện trên diện tích hơn 1.922ha, với tổng mức đầu tư hơn 1.400 tỷ đồng.
    Tháng 12, 24,2021 | 06:45
  • Hệ sinh thái Việt Phương và niềm 'cảm hứng' mới Capella Group

    Hệ sinh thái Việt Phương và niềm 'cảm hứng' mới Capella Group

    Khác với Capella Holdings có lịch sử lâu đời của doanh nhân Nguyễn Cao Trí, Capella Group của ông chủ Việt Phương dù đến sau và đầy kín tiếng, song lại mang trong mình tham vọng không nhỏ, tất nhiên, với sự hậu thuẫn đắc lực của VietABank.
    Tháng 07, 11,2020 | 11:16
  • 'Sóng' không còn 'lặng' ở VietABank

    'Sóng' không còn 'lặng' ở VietABank

    ĐHĐCĐ thường niên vừa diễn ra của VietABank vẫn cho thấy vị thế chi phối của Chủ tịch Phương Hữu Việt; dù vậy, đã xuất hiện những vết "rạn" đáng chú ý trong cơ cấu sở hữu của nhà băng này.
    Tháng 07, 08,2020 | 07:00
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24620.00 24635.00 24955.00
EUR 26213.00 26318.00 27483.00
GBP 30653.00 30838.00 31788.00
HKD 3106.00 3118.00 3219.00
CHF 26966.00 27074.00 27917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15849.00 15913.00 16399.00
SGD 18033.00 18105.00 18641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17979.00 18051.00 18585.00
NZD   14568.00 15057.00
KRW   17.62 19.22
DKK   3520.00 3650.00
SEK   2273.00 2361.00
NOK   2239.00 2327.00

Nguồn: Agribank