Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận - các bài viết về Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận, tin tức Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận
-
Ô tô được lưu thông trên cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận từ 25/1 - 10/2/2022
UBND tỉnh Tiền Giang đã thống nhất phương án lưu thông trên cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận trong dịp Tết Nguyên đán Nhân Dần năm 2022 theo đề xuất của Công ty CP BOT Trung Lương – Mỹ Thuận.Tháng 01, 23,2022 | 08:17 -
HHV tăng vốn với chiến lược phát triển mới
Đại hội cổ đông bất thường Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng giao thông Đèo Cả (HHV) đã đồng thuận thông qua kế hoạch điều chỉnh tăng vốn điều lệ của HHV lên 5.347 tỷ đồng, thông qua phương án chào bán cổ phiếu ưu đãi cho cổ đông hiện hữu.Tháng 11, 01,2021 | 12:13 -
Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận 'quyết tâm thực hiện, nhưng không vay vốn tín dụng bằng mọi giá'
Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận là một dự án trọng điểm quốc gia, do đó theo quan điểm của nhà đầu tư, các bên liên quan cần vào cuộc một cách quyết liệt hơn để đưa dự án thoát khỏi tình trạng “đình trệ” như thời gian vừa qua.Tháng 08, 13,2019 | 03:24
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net