cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh - các bài viết về cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh, tin tức cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh

  • 4 dự án cao tốc ở Đồng bằng sông Cửu Long lo thiếu vật liệu cát đắp nền đường

    4 dự án cao tốc ở Đồng bằng sông Cửu Long lo thiếu vật liệu cát đắp nền đường

    Vụ Khoa học Công nghệ (Bộ GTVT) cho biết, các tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng, Mỹ An - Cao Lãnh và An Hữu - Cao Lãnh sẽ tốn khoản 35,6 triệu m3 cát đắp nền đường. Nếu không có giải pháp sớm, thì các dự án này đứng trước nguy cơ thiếu vật liệu.
    Tháng 02, 20,2022 | 06:48
  • Dự án cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh đáng ở giai đoạn nào?

    Dự án cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh đáng ở giai đoạn nào?

    Bộ GTVT quyết định giao nhiệm vụ chủ đầu tư bước báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1. Toàn tuyến dài 26 km, quy mô 4 làn xe, vận tốc 80 km/h, tổng mức đầu tư hơn 4.700 tỷ đồng từ vốn vay Chính phủ Hàn Quốc.
    Tháng 01, 19,2022 | 01:35
  • Đề xuất hơn 4.830 tỷ đồng xây dựng tuyến cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh

    Đề xuất hơn 4.830 tỷ đồng xây dựng tuyến cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh

    Tuyến cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh (Đồng Tháp) có chiều dài 26 km, tổng mức đầu tư dự án là 4.833,36 tỷ đồng từ nguồn vốn ODA của Quỹ Hợp tác phát triển kinh tế Hàn Quốc và nguồn vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam. Đây là đề xuất của Ban quản lý dự Mỹ Thuận vừa trình Bộ GTVT.
    Tháng 05, 28,2021 | 05:07
  • Đầu tư 4.520 tỷ đồng xây 26 km đường 4 làn xe đoạn Mỹ An – Cao Lãnh

    Đầu tư 4.520 tỷ đồng xây 26 km đường 4 làn xe đoạn Mỹ An – Cao Lãnh

    Bộ GTVT vừa đề nghị Bộ Kế hoạch và đầu tư xem xét báo cáo Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề xuất Dự án đầu tư xây dựng tuyến Mỹ An – Cao Lãnh sử dụng vốn ODA của Quỹ Hợp tác phát triển kinh tế Hàn Quốc (EDCF).
    Tháng 10, 13,2019 | 04:21
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25155.00 25475.00
EUR 26606.00 26713.00 27894.00
GBP 30936.00 31123.00 32079.00
HKD 3170.00 3183.00 3285.00
CHF 27180.00 27289.00 28124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16185.00 16250.300 16742.00
SGD 18268.00 18341.00 18877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18163.00 18236.00 18767.00
NZD   14805.00 15299.00
KRW   17.62 19.25
DKK   3573.00 3704.00
SEK   2288.00 2376.00
NOK   2265.00 2353.00

Nguồn: Agribank