Cao tốc Long Thành - Dầu Giây - các bài viết về Cao tốc Long Thành - Dầu Giây, tin tức Cao tốc Long Thành - Dầu Giây
-
Mở rộng cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây cần hơn 11.500 tỷ đồng
Báo cáo đầu kỳ kết quả nghiên cứu tiền khả thi mở rộng cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây của Ban quản lý dự án Mỹ Thuận trình Bộ GTVT cho thấy, kinh phí đầu tư mở rộng đoạn 24 km ước tính hơn 11.500 tỷ đồng, thực hiện trong giai đoạn 2021-2025.Tháng 07, 18,2021 | 07:00 -
Bất động sản đô thị vệ tinh liền kề hút nhà đầu tư khu Đông Sài Gòn
Nhiều nhà đầu tư tìm kiếm dự án có không gian sống xanh chất lượng, kết nối thuận tiện và tiềm năng sinh lời rõ nét khiến các đô thị sinh thái thông minh phía Đông Sài Gòn luôn nóng sốt trên thị trường.Tháng 05, 07,2021 | 11:27 -
BOT TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây: Bị cướp mới... lộ tiền thu phí
Tranh cãi số thu phí thực tế mỗi ngày tại cao tốc Long Thành - Dầu Giây sau vụ cướp 2,2 tỉ đồng vẫn chưa dừng lại ngay cả khi doanh nghiệp dự án lên tiếng giải thích.Tháng 02, 11,2019 | 09:01
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net