Cao tốc La Sơn – Túy Loan - các bài viết về Cao tốc La Sơn – Túy Loan, tin tức Cao tốc La Sơn – Túy Loan
-
Cao tốc La Sơn - Túy Loan: "Cả tuyến cao tốc không thể để một nút 'cổ chai' như vậy được!"
Dự án Cao tốc La sơn - Túy Loan đang vướng một nút 'thắt cổ chai' đoạn tuyến Hòa Liên - Túy Loan (từ Km 66 - 77+500) do gặp khó trong công tác giải phóng mặt bằng (GPMB). Tuy nhiên, Thứ trưởng Bộ GTVT Lê Đình Thọ khẳng định, cả tuyến đường cao tốc không thể để lại một 'cổ chai' như vậy được.Tháng 08, 17,2019 | 12:00 -
Cao tốc La Sơn - Túy Loan: Liệu nhà thầu có thi công ẩu?
Sau bài viết trên Nhadautu.vn: “Cao tốc La Sơn - Túy Loan sạt lở ta-luy nghiêm trọng ở khu vực Thừa Thiên - Huế”, dư luận đặt ra nhiều câu hỏi trong quá trình thi công dự án. Để rộng đường dư luận, PV đã tiếp xúc trao đổi với một số cán bộ, kỹ sư trong ngành xây dựng về vấn đề này.Tháng 02, 25,2019 | 10:20 -
Cao tốc La Sơn – Túy Loan: Sạt lở taluy nghiêm trọng ở khu vực Thừa Thiên - Huế
Cao tốc La Sơn – Túy Loan có tổng vốn đầu tư gần 11. 486 tỉ đồng chưa thông xe đã xảy ra tình trạng sạt lở taluy nghiêm trọng tại nhiều địa điểm ở khu vực Thừa Thiên – Huế.Tháng 01, 17,2019 | 09:51
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 81,000100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,100200 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net