cao tốc Bắc – Nam đoạn phía Đông - các bài viết về cao tốc Bắc – Nam đoạn phía Đông, tin tức cao tốc Bắc – Nam đoạn phía Đông
-
Những công trình hạ tầng giao thông nào sẽ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước?
Trong giai đoạn 2020-2021, nhiều công trình giao thông sẽ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước, trong đó, có các dự án cao tốc Bắc – Nam đoạn phía Đông như: Mai Sơn - QL45, QL45 - Nghi Sơn và Phan Thiết - Dầu Giây, cầu Mỹ Thuận 2, Cam Lộ - La Sơn…Tháng 03, 27,2020 | 07:01 -
Có 32 nhà đầu tư trong nước tham gia dự tuyển cao tốc Bắc - Nam
Đến thời điểm hiện tại, 8 dự án PPP cao tốc Bắc – Nam đoạn phía Đông đã nhận được 32 bộ hồ sơ của nhà đầu tư, liên danh nhà đầu tư trong nước nộp hồ sơ dự tuyển tới các ban QLDA thuộc Bộ Giao thông vận tải (GTVT).Tháng 11, 22,2019 | 10:11 -
Bộ trưởng Giao thông muốn đẩy nhanh tiến độ các dự án cao tốc Bắc – Nam phía Đông
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) Nguyễn Văn Thể cho biết đã họp với các cơ quan, đơn vị liên quan nhằm thúc đẩy tiến độ triển khai Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020.Tháng 03, 28,2019 | 05:34
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net