canh tý - các bài viết về canh tý, tin tức canh tý
-
Việt Nam - ASEAN: Vị thế và vai trò mới Việt Nam
Với trách nhiệm và lực mới của đất nước sau một thập kỷ kể từ Năm Chủ tịch ASEAN 2010, bước sang Canh Tý này, Việt Nam đã sẵn sàng để tiếp tục khẳng định vai trò và trách nhiệm của mình trong cộng đồng ASEAN, duy trì đà tiến triển của ASEAN trong đời sống chính trị toàn cầu.Tháng 01, 27,2020 | 09:59 -
Năm Canh Tý, kể chuyện vui mèo - chuột
Mão (mèo), Tý (chuột) là hai con giáp, xung khắc kịch liệt với nhau, đã được nhân cách hóa thành nhân vật trong nhiều câu chuyện cổ tích, chuyện vui dân gian. Thông qua hai nhân vật này, dân gian đã sáng tạo nên những câu chuyện giải trí nhẹ nhàng nhưng vẫn chứa đựng nhiều triết lý sống rất có ý nghĩa.Tháng 01, 25,2020 | 12:05 -
Vận mệnh người tuổi Tý năm Canh Tý
Năm nay đặc biệt tốt cho những người tuổi Tý muốn phát triển sự nghiệp học hành.Tháng 01, 24,2020 | 10:31 -
Tờ 2 USD in hình chuột mạ vàng
Được cho là may mắn và mang về tài lộc, dù chưa cận Tết nhưng tờ 2 USD in hình chuột mạ vàng đã được nhiều khách đặt hàng.Tháng 12, 15,2019 | 10:58
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net