cảnh cáo huỳnh quang hải - các bài viết về cảnh cáo huỳnh quang hải, tin tức cảnh cáo huỳnh quang hải
-
Ông Huỳnh Quang Hải phụ trách nhiều lĩnh vực 'khủng' tại Bộ Tài chính
Thứ trưởng Huỳnh Quang Hải chỉ đạo trực tiếp lĩnh vực quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán, thị trường dịch vụ tài chính, bảo hiểm; quản lý nhà nước về tài chính doanh nghiệp; công tác tài chính nội Ngành; công tác xuất bản và hoạt động của các doanh nghiệp thuộc Bộ Tài chính.Tháng 06, 03,2019 | 05:19 -
Thứ trưởng Bộ Tài chính Huỳnh Quang Hải - chồng ca sỹ Đinh Hiền Anh bị kỷ luật cảnh cáo
Ông Huỳnh Quang Hải, Thứ trưởng Bộ Tài chính vi phạm phẩm chất đạo đức, lối sống và các quy định trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên.... UBKT Trung ương quyết định thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo đối với ông.Tháng 06, 03,2019 | 03:00
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net