Cảng tàu khách du lịch quốc tế Hạ Long - các bài viết về Cảng tàu khách du lịch quốc tế Hạ Long, tin tức Cảng tàu khách du lịch quốc tế Hạ Long
-
Hạ Long tìm cách khai thác ‘mỏ vàng’ từ du lịch tàu biển
Với sự năng động của Cảng tàu khách du lịch quốc tế Hạ Long cùng việc bổ sung các khu phố mua sắm mới ngay trung tâm Bãi Cháy, Hạ Long đang mở ra cơ hội đón đầu dòng khách du lịch tàu biển hạng sang và khai tác tối đa nguồn thu từ “mỏ vàng” này.Tháng 10, 04,2019 | 07:16 -
Khai trương sân bay Vân Đồn, Cảng tàu khách du lịch quốc tế Hạ Long và cao tốc Hạ Long - Vân Đồn
Sáng 30/12, Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn, Cảng tàu khách du lịch quốc tế Hạ Long và đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn đồng loạt khai trương, thông tuyến. Tổng số vốn đầu tư các dự án này trên 20.000 tỷ đồng.Tháng 12, 30,2018 | 09:44 -
Bộ trưởng Bộ GTVT kiểm tra 3 dự án giao thông Quảng Ninh trước khánh thành
Ngày 29/12, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Nguyễn Văn Thể đã trực tiếp đi kiểm tra lần cuối 3 dự án Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn, Cảng tàu khách du lịch quốc tế Hạ Long và đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn tại Quảng Ninh trước khi chính thức khai trương vào sáng 30/12.Tháng 12, 30,2018 | 07:34
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net