Cảng Quốc Tế Vĩnh Tân - các bài viết về Cảng Quốc Tế Vĩnh Tân, tin tức Cảng Quốc Tế Vĩnh Tân
-
Doanh nhân trẻ và những hoài bão vươn xa
Trong công cuộc phát triển và hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, những thành tựu kinh tế - xã hội mà Việt Nam đạt được có sự đóng góp không nhỏ của cộng đồng các doanh nghiệp, trong đó phải kể đến sự đóng góp vô cùng quan trọng của các thế hệ doanh nhân, đặc biệt là các doanh nhân trẻ..Tháng 07, 01,2021 | 10:00 -
Cảng Quốc tế Vĩnh Tân: Đầu tư kinh doanh đi đôi với bảo vệ môi trường bền vững
Nằm ở vị trí trung tâm hành lang kinh tế các tỉnh Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, Cảng Quốc tế Vĩnh Tân (đơn vị thành viên Tập đoàn Thái Bình Dương), một trong những công trình tạo điểm nhấn tại tỉnh Bình Thuận trong việc kêu gọi đầu tư, kết nối vùng miền, là cửa ngõ giao thương trong nước và quốc tế.Tháng 06, 30,2021 | 10:00 -
Khánh thành Cảng quốc tế Vĩnh Tân ở Bình Thuận
Cảng quốc tế Vĩnh Tân với tổng vốn đầu tư 2.300 tỷ đồng trên diện tích hơn 140 ha sẽ kết nối vùng miền, giao thương trong nước và quốc tế.Tháng 04, 20,2019 | 11:30
-
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,300 | 80,300 |
SJC Hà Nội | 78,300 | 80,320 |
DOJI HCM | 78,100 | 80,100 |
DOJI HN | 78,100 | 80,100 |
PNJ HCM | 78,000 | 80,100 |
PNJ Hà Nội | 78,000 | 80,100 |
Phú Qúy SJC | 78,100 | 79,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,150 | 80,050 |
Mi Hồng | 78,800 | 80,000 |
EXIMBANK | 78,300 | 80,000 |
TPBANK GOLD | 78,100 | 80,100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net