Căn Hộ Siêu Sang - các bài viết về Căn Hộ Siêu Sang, tin tức Căn Hộ Siêu Sang
-
Những dự án giá 'siêu đắt' xuất hiện ngày càng nhiều tại TP.HCM
Ngày càng nhiều dự án căn hộ hạng sang, cao cấp xuất hiện ở TP.HCM với mức giá hơn 100 triệu đồng, thậm chí hơn 200 triệu đồng/m2. Những dự án kiểu như vậy thường tập trung tại khu vực quận 1 và TP. Thủ Đức như: Vinhomes Đồng Khởi, Grand Marina Saigon, The Marq, Empire City, The Metropole Thủ Thiêm...Tháng 09, 22,2022 | 07:18 -
Căn hộ ở TP.HCM bước vào ‘siêu chu kỳ’ tăng giá
Những ngày gần đây, người dân TP.HCM không chỉ "sốc" về câu chuyện những căn hộ siêu sang có giá hàng trăm triệu đồng/m2 mà còn bất ngờ với việc giá căn hộ thuộc các phân khúc thấp liên tục bị nâng lên.Tháng 05, 08,2021 | 05:26 -
Căn hộ dát vàng, tan hoang giấc mơ 85 tỷ đồng
Khái niệm mới về căn hộ hạng sang không chỉ dừng lại ở dát vàng mà nó còn đòi hỏi các chủ đầu tư thiết kế những tiêu chuẩn riêng khác biệt và không thể thiếu mặt công nghệ thời 4.0.Tháng 02, 26,2020 | 07:25
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 82,000 | 84,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100 | 83,950 |
Mi Hồng | 82,300 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net