cấm tặng quà Tết - các bài viết về cấm tặng quà Tết, tin tức cấm tặng quà Tết
-
Thành ủy Hà Nội nghiêm cấm biếu, tặng quà Tết cho lãnh đạo bằng mọi hình thức
Chỉ thị của Ban Thường vụ Thành ủy Hà Nội nhấn mạnh không tổ chức thăm, chúc Tết cấp trên và lãnh đạo các cấp; không tổ chức đoàn của thành phố thăm, chúc Tết cấp ủy, chính quyền các quận, huyện, thị xã và đảng ủy trực thuộc; nghiêm cấm biếu, tặng quà Tết cho lãnh đạo các cấp bằng mọi hình thức.Tháng 12, 06,2022 | 05:41 -
Công an Hà Nội cấm cán bộ, chiến sỹ vận động doanh nghiệp, người dân ủng hộ tiền, quà dịp Tết
Công an TP. Hà Nội nghiêm cấm cán bộ, chiến sỹ vận động tổ chức, cá nhân, cơ quan doanh nghiệp hoặc các đơn vị sự nghiệp ủng hộ tiền hoặc các lợi ích vật chất khác, nhất là trong dịp lễ, Tết.Tháng 02, 07,2021 | 11:32 -
Hà Nội nghiêm cấm biếu, tặng quà Tết cho lãnh đạo dưới mọi hình thức
Thành uỷ Hà Nội vừa ban hành Chỉ thị số 02 -CT/TU về việc tổ chức Tết năm 2021. Trong đó, thực hiện nghiêm chủ trương không tổ chức đi thăm, chúc Tết cấp trên và lãnh đạo các cấp; nghiêm cấm biếu, tặng quà Tết cho lãnh đạo các cấp dưới mọi hình thức.Tháng 12, 18,2020 | 04:27
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net