Cai Lậy Tiền Giang - các bài viết về Cai Lậy Tiền Giang, tin tức Cai Lậy Tiền Giang
-
'Vé BOT Cai Lậy gạch xoá là trái quy định'
Những ngày qua, một số tài xế đi qua trạm BOT Cai Lậy đã phản ứng trước việc vé BOT gạch sửa giá.Tháng 12, 04,2017 | 09:10 -
[CAFÉ Cuối tuần] Dự án BOT nghìn tỷ và tờ bạc 100 đồng
Nếu không giải quyết thấu đáo bản chất vấn đề ở trạm Cai Lậy cũng như nhiều dự án BOT khác, chắc rằng sẽ còn nhiều biện pháp '100 đồng' nữa tiếp tục được sử dụng để bày tỏ sự phản đối của người dân đối với tình trạng 'làm đường một nơi, thu tiền một nẻo'.Tháng 12, 02,2017 | 07:57 -
Bộ Giao thông vận tải quyết để BOT Cai Lậy thu phí
Bộ Giao thông vận tải cho biết đang phối hợp Bộ Công an, địa phương tổ chức việc thu giá tại trạm để hoàn vốn cho dự án và có biện pháp để đảm bảo an ninh trật tự, xử lý nghiêm các hành vi gây rối tại trạm.Tháng 12, 01,2017 | 04:16 -
Ngân hàng Nhà nước: Không thiếu tiền 100 đồng
Trước việc trạm BOT Cai Lậy không có tiền 100 đồng thối cho tài xế, Ngân hàng Nhà nước khẳng định cá nhân, tổ chức có nhu cầu sẽ được cung ứng đầy đủ.Tháng 12, 01,2017 | 04:16
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net