Các KCN Nghệ An - các bài viết về Các KCN Nghệ An, tin tức Các KCN Nghệ An
-
Nghệ An trao giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án 750 tỷ đồng cho Hoàng Thịnh Đạt
Sáng 1/3, UBND tỉnh Nghệ An tổ chức Lễ trao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Dự án Khu công nghiệp Hoàng Mai 1, với tổng vốn đầu tư 750 tỷ đồng cho Công ty Cổ phần Hoàng Thịnh Đạt.Tháng 03, 01,2021 | 03:57 -
Nhiều dự án với tổng vốn ngàn tỉ đổ vào Nghệ An
Dù phải chịu tác động tiêu cực từ dịch COVID-19, tuy nhiên bức tranh thu hút đầu tư Nghệ An từ đầu năm đến nay vẫn đạt được nhiều kết quả tích cực.Tháng 11, 25,2020 | 01:02 -
Nghệ An sẽ điều chỉnh giá đất để thu hút đầu tư
Để đảm bảo sức hấp dẫn khi thu hút các nhà đầu tư, UBND tỉnh Nghệ An thống nhất trình HĐND tỉnh này sửa đổi, bổ sung giá đất khu công nghiệp (KCN) trong Khu Kinh tế (KKT) Đông Nam giai đoạn 2020 - 2024.Tháng 11, 12,2020 | 02:48
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,600200 | 83,600200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net