các ca nhiễm COVID-19 - các bài viết về các ca nhiễm COVID-19, tin tức các ca nhiễm COVID-19
-
Ban Chỉ đạo chống COVID-19: 'Có thể từ giờ trở đi, sẽ không còn những khoảng thời gian yên bình như trước nữa'
Ban Chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra (COVID-19) thống nhất nhận định: Có thể từ giờ trở đi sẽ “không còn những khoảng thời gian yên bình như trước nữa”, không thể đòi hỏi trên cả nước tuyệt đối không có dịch.Tháng 08, 14,2020 | 05:06 -
Đà Nẵng không còn ca mắc COVID-19
Sau 3 lần xét nghiệm cho kết quả âm tính, bệnh nhân cuối cùng mắc COVID-19 tại Đà Nẵng (tính đến thời điểm hiện tại) đã được xuất viện.Tháng 04, 10,2020 | 01:52 -
148 mẫu xét nghiệm ở phố Trúc Bạch gần chỗ ở nữ bệnh nhân COVID-19 đều âm tính
"Cơ quan chức năng đã điều tra, khoanh vùng 66 hộ dân với 189 người tại phố Trúc Bạch; lấy 148 mẫu xét nghiệm, tất cả đều có kết quả âm tính", Phó Giám đốc Sở Y tế Hà Nội Hoàng Đức Hạnh cho biết.Tháng 03, 09,2020 | 06:17
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net