buýt nhanh - các bài viết về buýt nhanh, tin tức buýt nhanh
-
Những lý do khiến tuyến BRT ngàn tỷ Hà Nội thất bại
Dù lượng khách đi buýt nhanh (BRT) ở TP. Hà Nội có xu hướng tăng nhưng so với mức đầu tư cả ngàn tỷ đồng BRT Hà Nội vẫn được xem là thất bại.Tháng 03, 30,2021 | 06:45 -
Có nên mở rộng mạng buýt nhanh Hà Nội?
Theo quyết định phê duyệt Quy hoạch GTVT thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn 2050 của Thủ tướng Chính phủ, mạng lưới xe buýt nhanh (BRT) tại Hà Nội gồm 8 tuyến.Tháng 11, 30,2020 | 12:41 -
Buýt nhanh Hà Nội không những đội giá mà còn gây tắc đường
Không chỉ bị Thanh tra Chính phủ yêu cầu giải trình về giá thành mà buýt nhanh Hà Nội (BRT) đang chiếm 1 làn đường riêng, vào giờ cao điểm những tuyến đường có buýt nhanh đi qua thường xuyên ùn tắc cục bộ, như Giảng Võ, Lê Văn Lương, Tố Hữu…Tháng 10, 19,2017 | 02:42 -
Buýt nhanh BRT được đầu tư từ những nguồn vốn nào?
Tổng mức đầu tư cho tuyến buýt nhanh BRT Kim Mã - Yên Nghĩa rơi vào khoảng gần 1.000 tỷ đồng, trong đó, các danh mục đầu tư phải kể đến gồm 21 nhà chờ, 10 cầu vượt cho người đi bộ và khoảng gần 40 chiếc xe buýt. Dự án này, được sử dụng vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới.Tháng 06, 11,2017 | 11:45
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net