Bột giặt Net - các bài viết về Bột giặt Net, tin tức Bột giặt Net
-
Những thương hiệu ‘già cỗi’ lột xác dưới tay ông lớn như thế nào?
Chỉ một thời gian ngắn sau thương vụ sáp nhập với các ông lớn trong ngành, nhiều doanh nghiệp lâu năm như Bột Giặt NET, Sữa Mộc Châu, Sá xị Chương Dương… đã có sự chuyển biến rõ rệt về hiệu quả kinh doanh.Tháng 08, 01,2020 | 02:13 -
'Kệ' dịch COVID-19, Bột giặt NET vẫn báo lãi kỷ lục trong quý I/2020
Nhờ tăng trưởng mạnh doanh số bán hàng, Bột giặt NET trong quý I/2020 đã có mức doanh thu thuần đạt 356,8 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế 32,16 tỷ đồng, là kết quả kinh doanh quý cao nhất của doanh nghiệp này từ trước đến nay.Tháng 04, 18,2020 | 04:03 -
Doanh nghiệp khiến Masan muốn chi 28 triệu USD thâu tóm đang kinh doanh thế nào?
Dù là đối tác chiến lược của Unilever, kết quả kinh doanh của CTCP Bột giặt Net trong những năm gần đây đang có dấu hiệu suy giảm.Tháng 12, 29,2019 | 02:30
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500 | 84,500 |
SJC Hà Nội | 82,500 | 84,500 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,350 | 84,250 |
Mi Hồng | 82,500 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net