BOT cầu Bạch Đằng - các bài viết về BOT cầu Bạch Đằng, tin tức BOT cầu Bạch Đằng
-
Mạnh như Phương Thành Tranconsin
Không quá khi nói rằng cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ là "cỗ máy in tiền" của Phương Thành Tranconsin. Trong giai đoạn 2016-2019, dự án BOT ở cửa ngõ phía nam Thủ đô đều đặn thu về hàng trăm tỷ đồng lợi nhuận mỗi năm.Tháng 09, 17,2021 | 12:51 -
Loạt dự án BOT chìm trong thua lỗ
Một trong những nguyên nhân khiến nhiều dự án BOT giao thông ngày càng rơi vào tình cảnh thua lỗ là lưu lượng phương tiện thực tế thấp hơn nhiều so với phương án tài chính.Tháng 10, 16,2020 | 09:19 -
Cienco1 muốn huỷ hợp đồng bán vốn cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ
Cựu thành viên Bộ Giao thông Vận tải muốn giữ lại 18% cổ phần trong CTCP BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ và không mua phần vốn tương ứng tại CTCP BOT cầu Bạch Đằng, trong bối cảnh hiệu quả kinh doanh của hai dự án này là trái ngược.Tháng 08, 06,2020 | 12:54 -
Cầu Bạch Đằng chính thức thu phí
Cầu Bạch Đằng - một hợp phần quan trọng của tuyến cao tốc Hạ Long - Hải Phòng chính thức thu phí từ 0h ngày 15/10 sau gần 2 tháng thông xe.Tháng 10, 15,2018 | 06:08
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,000200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net