bơm tiền - các bài viết về bơm tiền, tin tức bơm tiền
-
Bơm tiền nhiều nhưng vẫn thiếu tiền - Điều gì đang xảy ra?
Tiền từ siêu nới lỏng định lượng, các gói hỗ trợ, kích thích kinh tế là “bao la”, nhưng nhiều doanh nghiệp, tổ chức, nhà đầu tư, cá nhân… vẫn đều than thiếu tiền...Tháng 05, 05,2020 | 09:57 -
Đừng hiểu lầm bơm tiền sẽ lạm phát
Nền kinh tế thế giới đang chịu những tác động nặng nề bởi dịch Covid-19 gây ra, nên nhiều quốc gia đồng loạt bơm tiền nhằm hỗ trợ kinh tế nội địa.Tháng 04, 03,2020 | 02:22 -
Ngân hàng Nhà nước bơm lượng tiền lớn trước thềm nghỉ lễ
Hôm 30/8, thị trường ghi nhận Ngân hàng Nhà nước bơm ròng lượng tiền lớn, hỗ trợ các tổ chức tín dụng trước thềm nghỉ lễ Quốc khánh.Tháng 08, 31,2019 | 04:38 -
Tiền chảy
Sau nhiều tuần im ắng thị trường mở đã hoạt động trở lại vào tuần này và Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã bơm ròng tiền ra lưu thông. Ngay lập tức lãi suất qua đêm trên thị trường liên ngân hàng rơi xuống 0,45%/năm - thấp nhất trong mười tháng qua.Tháng 08, 10,2017 | 03:57
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,100200 | 81,100200 |
SJC Hà Nội | 79,100200 | 81,120200 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,050150 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,050150 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 80,95050 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 79,000200 | 80,700200 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net