Bộ trưởng Tài chính nữ đầu tiên của Hoa Kỳ - các bài viết về Bộ trưởng Tài chính nữ đầu tiên của Hoa Kỳ, tin tức Bộ trưởng Tài chính nữ đầu tiên của Hoa Kỳ
-
Thượng viện Mỹ phê chuẩn bà Janet Yellen làm Bộ trưởng Tài chính Hoa Kỳ
Với tỷ lệ phiếu bầu 84/15 tại Thượng viện Hoa Kỳ chiều thứ Hai giờ Mỹ (sáng sớm thứ Ba giờ Việt Nam), bà Janet Yellen chính thức trở thành người phụ nữ đầu tiên đứng đầu Bộ Tài chính Hoa Kỳ. Bà sẽ đóng một vai trò quan trọng trong việc điều hành gói giải cứu của chính quyền của Tổng thống Biden.Tháng 01, 26,2021 | 07:04 -
Ông Biden nhắm bà Janet Yellen làm Bộ trưởng Tài chính Mỹ
Tổng thống vừa đắc cử Joe Biden của Hoa Kỳ đã chọn bà Janet Yellen làm người đứng đầu Bộ Tài chính Mỹ, tờ Wall Street Journal đưa tin hôm thứ Hai. Nếu Thượng viện thông qua việc bổ nhiệm bà, Yellen sẽ là người phụ nữ Mỹ đầu tiên giữ chức vụ này.Tháng 11, 24,2020 | 06:28
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,600200 | 83,600200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net