Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng - các bài viết về Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng, tin tức Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng
-
Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng làm Bí thư Thành ủy Hà Nội
Bộ Chính trị vừa có quyết định phân công ông Đinh Tiến Dũng, Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Tài chính, làm Bí thư Thành ủy Hà Nội thay ông Vương Đình Huệ vừa được bầu làm Chủ tịch Quốc hội.Tháng 04, 02,2021 | 03:57 -
Bộ trưởng Tài chính: Luân chuyển hàng chục nghìn lượt cán bộ thuế, hải quan mỗi năm
Theo Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng, việc luân chuyển vị trí công tác cán bộ ngành thuế, hải quan để phòng ngừa tham nhũng được thực hiện từ năm 2014, mỗi năm có trên dưới 10 nghìn lượt cán bộ phải chuyển đổi vị trí công tác.Tháng 05, 29,2020 | 07:28 -
Ông Đinh Tiến Dũng: 'Ủy ban Chứng khoán thuộc Bộ Tài chính là phù hợp'
Chính phủ trình Quốc hội dự Luật Chứng khoán sửa đổi, trong đó vẫn quy định Ủy ban Chứng khoán Nhà nước thuộc Bộ Tài chính.Tháng 06, 07,2019 | 11:43 -
Sẽ đón làn sóng đầu tư mới từ Nhật Bản vào lĩnh vực tài chính?
Vào ngày 21/8 tới, tại Tokyo (Nhật Bản), Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng sẽ chủ trì sự kiện Xúc tiến đầu tư tài chính vào Việt Nam. Sẽ có gần 100 nhà đầu tư Nhật Bản tham dự để tìm kiếm cơ hội đầu tư vào Việt Nam đang mở ra một làn sóng đầu tư mới.Tháng 08, 17,2017 | 07:30
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net