Bộ trưởng Công an Tô Lâm - các bài viết về Bộ trưởng Công an Tô Lâm, tin tức Bộ trưởng Công an Tô Lâm
-
Bộ Công an thống nhất 3 lực lượng giảm 500.000 người và 150 tỷ đồng/tháng
Bộ trưởng Công an Tô Lâm cho hay nếu bố trí, sắp xếp lại 3 lực lượng (bảo vệ dân phố; dân phòng; công an xã, thị trấn bán chuyên trách) sẽ giảm khoảng 500.000 người và 150 tỷ đồng/tháng.Tháng 09, 12,2020 | 07:00 -
Đại tướng Tô Lâm: Bộ Công an rất sốt ruột vụ 39 người chết ở Anh
Theo đại tướng Tô Lâm, Bộ Công an đang rất sốt ruột về vụ 39 người chết trong container ở Anh nhưng vì số lượng người rất nhiều nên để xác định rõ cần cả quá trình điều tra.Tháng 10, 29,2019 | 06:59 -
[Gặp gỡ thứ Tư] Thiếu tướng Lê Văn Cương: 'Sắp xếp bộ máy Bộ Công an thể hiện tâm sáng và bàn tay sạch'
Liên quan đến xây dựng tổ chức bộ máy Bộ Công an tập trung, thống nhất, chuyên sâu, tinh gọn đầu mối, trao đổi với Nhadautu.vn, Thiếu tướng Lê Văn Cương - nguyên Viện trưởng Viện Chiến lược (Bộ Công an) cho rằng đây là cuộc cách mạng lớn về tổ chức, thể hiện quyết tâm chính trị cao, tâm sáng và bàn tay sạch.Tháng 04, 04,2018 | 09:39
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net