Bộ trưởng Bộ Nội vụ - các bài viết về Bộ trưởng Bộ Nội vụ, tin tức Bộ trưởng Bộ Nội vụ
-
Xây dựng tiền lương công bằng, chuyên gia cao cấp cùng mức lương Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phạm Thị Thanh Trà cho rằng, phải tính đến phát triển đội ngũ công chức theo hướng chuyên nghiệp và xây dựng đội ngũ chuyên gia cao cấp, với mức tiền lương tương đương của Bộ trưởng, Thứ trưởng.Tháng 02, 19,2024 | 07:11 -
Bộ trưởng Nội vụ nói về quy trình bổ nhiệm ông Trương Quang Hoài Nam
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Lê Vĩnh Tân khẳng định, quy trình, thủ tục phê chuẩn chức vụ Phó Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ đối với ông Trương Quang Hoài Nam là đúng theo quy định của Đảng và pháp luật của Nhà nước.Tháng 01, 03,2019 | 01:27 -
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Lê Vĩnh Tân: 'Đánh giá cao kết quả cải cách hành chính của BHXH Việt Nam'
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Lê Vĩnh Tân - Phó Trưởng ban Thường trực làm Trưởng đoàn vừa có buổi làm việc và kiểm tra công tác CCHC tại BHXH Việt Nam. Tại buổi làm việc, đồng chí đánh giá cao những kết quả mà BHXH Việt Nam đã đạt được trong việc cải cách hành chính.Tháng 07, 19,2018 | 04:09
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500 | 84,500 |
SJC Hà Nội | 82,500 | 84,500 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,350 | 84,250 |
Mi Hồng | 82,500 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net