bỏ khung giá đất - các bài viết về bỏ khung giá đất, tin tức bỏ khung giá đất
-
Bỏ khung giá đất có khiến giá nhà, đất tăng?
Nếu bảng giá đất tăng lên phù hợp với giá thị trường sau khi bỏ khung giá đất cũng sẽ không đẩy giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tăng lên.Tháng 09, 19,2022 | 09:20 -
PGS-TS. Nguyễn Quang Tuyến đề xuất có cơ quan độc lập quản lý giá đất
PGS.TS Nguyễn Quang Tuyến cho rằng cần xây dựng một cơ quan quản lý giá đất độc lập với UBND cấp tỉnh, có nhiệm vụ quyết định giá đất từng địa phương; đồng thời cơ quan này cũng được thuê tổ chức tư vấn định giá đất.Tháng 08, 05,2022 | 06:59 -
Kiến nghị bỏ khung giá đất, quy định bảng giá phù hợp với thị trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường đề xuất bỏ khung giá đất và quy định bảng giá đất phù hợp với thị trường, qua đó linh hoạt trong việc điều chỉnh bảng giá đất, đơn giản hóa quy trình.Tháng 07, 14,2022 | 07:10 -
Savills: Việt Nam nên bỏ khung giá đất
Theo Savill, nên quy định phương pháp xác định giá trị thị trường làm cơ sở cho mọi giao dịch thay vì dùng khung giá đất như hiện nay.Tháng 11, 24,2019 | 07:19
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net