biện pháp phòng vệ thương mại - các bài viết về biện pháp phòng vệ thương mại, tin tức biện pháp phòng vệ thương mại
-
Phòng vệ thương mại: Phù hợp với cam kết quốc tế
Thực hiện chủ trương "chủ động hoàn thiện hệ thống phòng vệ để bảo vệ nền kinh tế..." công tác phòng vệ thương mại (PVTM) của Việt Nam đã được đẩy mạnh cả về phạm vi, quy mô, mức độ.Tháng 07, 21,2022 | 01:30 -
11 nhóm sản phẩm có nguy cơ bị áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
11 nhóm sản phẩm xuất khẩu có nguy cơ bị áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại đều xuất khẩu sang Hoa Kỳ gồm các sản phẩm gỗ, xe đạp điện, pin năng lượng Mặt Trời.Tháng 03, 19,2022 | 05:27 -
12 tỷ USD hàng Việt xuất khẩu bị điều tra: Có vụ cần Chính phủ vào cuộc
Bộ Công Thương cho rằng việc Việt Nam bị các nước thường xuyên điều tra, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại có ảnh hưởng lớn đến hoạt động xuất khẩu...Tháng 11, 10,2020 | 06:36 -
Các nước gia tăng phòng vệ thương mại với Việt Nam
Việt Nam đang là một trong 4 nước bị áp dụng nhiều biện pháp phòng vệ thương mại nhất thế giới, khi 9 tháng năm 2020, số vụ bị áp dụng nhiều gấp đôi năm ngoái.Tháng 10, 26,2020 | 11:55
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net