biến động - các bài viết về biến động, tin tức biến động
-
Ngẫm về được, mất thương trường
Nếu Toxic (độc hại) được Từ điển Oxford lựa chọn là “từ của năm 2018” bởi tần suất xuất hiện nhiều trong các thảo luận và ẩn dụ để mô tả môi trường làm việc, văn hóa, các mối quan hệ…, thì với thị trường chứng khoán Việt, từ của năm thích hợp nhất có lẽ là “biến động”.Tháng 01, 28,2019 | 03:22 -
Nhận định chứng khoán ngày 22/1: Biến động theo chiều hướng đi lên
Nhadautu.vn xin gửi tới quý độc giả các đánh giá nhận định của công ty chứng khoán về phiên giao dịch 22/1.Tháng 01, 22,2019 | 07:53 -
Ngân hàng Nhà nước mua ròng 6 tỷ USD trong năm 2018
Tỷ giá trung tâm năm 2018 tăng 1,7-1,8% trong bối cảnh nhiều nội tệ các quốc gia khác mất giá mạnh.Tháng 01, 09,2019 | 11:48 -
8 biến động của kinh tế thế giới năm 2018
Cuộc trả đũa giữa các cường quốc thế giới khiến thương mại gián đoạn, chứng khoán chao đảo và Trung Quốc tăng trưởng chậm nhất gần 10 năm.Tháng 12, 22,2018 | 07:28 -
Top cổ phiếu biến động nhất sàn HSX
Trong phiên giao dịch tuần từ 5/6/2017 – 9/6/2017, Vn Index đã tăng 6,23 điểm lên mức 749,72 điểm. Nhóm Ngân hàng – tài chính đã đóng vai trò trụ cột tốt cho thị trường khi đồng loạt tăng giá. Ngoài ra, cũng phải kể đến các cổ phiếu nhóm bluechip, Vn30 tăng giá đã đóng vai trò hỗ trợ thị trường.Tháng 06, 10,2017 | 11:34
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,600200 | 83,600200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,650100 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net