Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa - các bài viết về Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa, tin tức Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa
-
Ông Nguyễn Hải Ninh chính thức làm Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa
Ông Nguyễn Hải Ninh, Phó văn phòng Trung ương Đảng được điều động, phân công làm Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa thay cho ông Nguyễn Khắc Định.Tháng 04, 23,2021 | 05:37 -
Ông Nguyễn Khắc Định nhận chức Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa
Bộ Chính trị vừa công bố quyết định phân công ông Nguyễn Khắc Định - Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội khóa XIV giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa nhiệm kỳ 2015 - 2020.Tháng 10, 20,2019 | 07:23 -
Chân dung tân Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa Nguyễn Khắc Định
Tổng Thư ký Quốc hội Nguyễn Hạnh Phúc cho biết ông Nguyễn Khắc Định, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội được Bộ Chính trị phân công giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa.Tháng 10, 15,2019 | 12:18 -
Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa xin nghỉ hưu trước tuổi
Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa Lê Thanh Quang vừa có đơn gửi cơ quan chức năng địa phương và Trung ương xin nghỉ hưu trước tuổi vì lý do sức khỏe.Tháng 09, 21,2019 | 06:41
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net