Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang - các bài viết về Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang, tin tức Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang
-
Ông Đặng Quốc Khánh giữ chức Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
Quốc hội phê chuẩn bổ nhiệm ông Đặng Quốc Khánh, Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang giữ chức Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường.Tháng 05, 22,2023 | 05:25 -
Ông Đặng Quốc Khánh tái đắc cử Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang
Ông Đặng Quốc Khánh, Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2015- 2020 tiếp tục được tín nhiệm bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy nhiệm kỳ 2020-2025.Tháng 10, 17,2020 | 12:41 -
Nguyên Chủ tịch Hà Tĩnh Đặng Quốc Khánh làm đại biểu Quốc hội tỉnh Hà Giang
Ủy ban Thường vụ Quốc hội vừa ban hành Nghị quyết về việc chuyển sinh hoạt Đoàn đại biểu Quốc hội đối với ông Đặng Quốc Khánh, Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang, nguyên Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh.Tháng 08, 11,2019 | 07:53
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net