Bí thư Thành uỷ Đà Nẵng - các bài viết về Bí thư Thành uỷ Đà Nẵng, tin tức Bí thư Thành uỷ Đà Nẵng
-
'Đà Nẵng bước vào giai đoạn lịch sử mới đầy thách thức'
Bí thư Thành uỷ Đà Nẵng Nguyễn Văn Quảng nhấn mạnh, thành phố đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành nhiều văn bản quan trọng. Đây là cơ sở, công cụ hết sức quan trọng, tiếp thêm động lực và niềm tin cho Đà Nẵng bước vào giai đoạn lịch sử mới đầy thách thức, nhưng nhiều kỳ vọng phát triển.Tháng 04, 12,2021 | 04:01 -
Tân Bí thư Thành ủy Đà Nẵng là ai?
Ông Nguyễn Văn Quảng, Phó Bí thư thường trực Thành ủy Đà Nẵng vừa được bầu giữ chức Bí thư Thành ủy Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 - 2025.Tháng 10, 22,2020 | 09:38 -
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thể: Nhất trí để Đà Nẵng làm chủ đầu tư dự án xây dựng cảng Liên Chiểu
Chiều 2/3, trong buổi làm việc với UBND thành phố Đà Nẵng, Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thể khẳng định, Bộ ủng hộ Đà Nẵng làm chủ đầu tư dự án xây dựng cảng Liên Chiểu và khẩn trương phối hợp tiến hành di dời ga đường sắt Đà Nẵng.Tháng 03, 03,2018 | 09:50
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24605.00 | 24925.00 |
EUR | 26271.00 | 26377.00 | 27542.00 |
GBP | 30600.00 | 30785.00 | 31733.00 |
HKD | 3104.00 | 3116.00 | 3217.00 |
CHF | 26884.00 | 26992.00 | 27832.00 |
JPY | 159.53 | 160.17 | 167.59 |
AUD | 15865.00 | 15929.00 | 16416.00 |
SGD | 18063.00 | 18136.00 | 18675.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 694.00 |
CAD | 17891.00 | 17963.00 | 18494.00 |
NZD | 0000000 | 14617.00 | 15106.00 |
KRW | 0000000 | 17.67 | 19.28 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,500200 | 80,500200 |
SJC Hà Nội | 78,500200 | 80,520200 |
DOJI HCM | 78,100 | 80,100 |
DOJI HN | 78,100 | 80,100 |
PNJ HCM | 78,500500 | 80,400300 |
PNJ Hà Nội | 78,500500 | 80,400300 |
Phú Qúy SJC | 78,500400 | 80,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,500350 | 80,300250 |
Mi Hồng | 78,800 | 80,000 |
EXIMBANK | 78,500200 | 80,200200 |
TPBANK GOLD | 78,100 | 80,100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net