Bí thư Hà Giang - các bài viết về Bí thư Hà Giang, tin tức Bí thư Hà Giang
-
[Infographic] Chân dung tân Bộ trưởng TN&MT Đặng Quốc Khánh
Ông Đặng Quốc Khánh, Bí thư tỉnh uỷ Hà Giang, vừa được Quốc hội phê chuẩn giữ chức Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường (TN&MT).Tháng 05, 22,2023 | 05:37 -
Chân dung 5 Bí thư Tỉnh ủy trẻ nhất nước hiện nay
Hiện, cả nước có 5 Bí thư Tỉnh ủy thuộc thế hệ 7x, trong đó Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang và Bí thứ Tỉnh ủy Kiên Giang trẻ nhất, đều sinh năm 1976.Tháng 07, 20,2019 | 07:20 -
'Quan lộ' của tân Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang Đặng Quốc Khánh
Ông Đặng Quốc Khánh được Bộ Chính trị điều động, bổ nhiệm giữ chức vụ Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang. Ông từng trải qua nhiều chức vụ trong quá trình công tác.Tháng 07, 06,2019 | 11:29 -
Ông Triệu Tài Vinh thôi giữ chức Bí thư Hà Giang, làm Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương
Bộ Chính trị quyết định ông Triệu Tài Vinh thôi giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang nhiệm kỳ 2015-2020; điều động, bổ nhiệm làm Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương.Tháng 07, 02,2019 | 05:54
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net