BHXH Thanh Hóa - các bài viết về BHXH Thanh Hóa, tin tức BHXH Thanh Hóa
-
Thanh Hóa: Tăng độ bao phủ BHYT cho học sinh sinh viên
Học sinh sinh viên là nhóm có tỷ lệ tham gia BHYT lớn nhất trong cơ cấu dân số tại Thanh Hóa nên các em đang thụ hưởng nhiều ích lợi trong chăm sóc sức khỏe từ chính sách BHYT.Tháng 09, 09,2021 | 03:58 -
Chính sách BHYT - đồng hành với sức khỏe học sinh sinh viên
Là chủ đề chương trình giao lưu, tư vấn, đối thoại chính sách BHYT HSSV do BHXH tỉnh Thanh Hóa phối hợp với Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh tổ chức hôm 25/9, thu hút sự tham gia của 250 HSSV khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh (8 trường Đại học, Cao đẳng và THPT).Tháng 09, 25,2020 | 03:38 -
Hướng tới phát triển bền vững BHYT toàn dân
Chính sách BHYT có tính nhân văn và tính chia sẻ cộng đồng sâu sắc. Thực hiện BHYT toàn dân chính là tạo cơ chế tài chính, hướng tới mục tiêu bảo đảm mọi người dân được tiếp cận với các dịch vụ chăm sóc sức khỏe mang tính công bằng.Tháng 06, 27,2019 | 06:42 -
Trao các quyết định bổ nhiệm lãnh đạo BHXH tỉnh Thanh Hóa
Ngày 4/4, tại trụ sở BHXH tỉnh Thanh Hóa, thừa ủy quyền của Thứ trưởng, Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phó Tổng Giám đốc Đào Việt Ánh đã trao các quyết định bổ nhiệm lãnh đạo BHXH tỉnh Thanh Hóa.Tháng 04, 04,2019 | 06:09
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net