BHXH Lai Châu - các bài viết về BHXH Lai Châu, tin tức BHXH Lai Châu
-
BHXH Lai Châu: Nỗ lực đảm bảo an sinh xã hội vì sự phát triển bền vững
Thời gian qua, mặc dù gặp không ít khó khăn thách thức do thiên tai, dịch bệnh, BHXH tỉnh Lai Châu đã nỗ lực trong thực hiện chính sách BHXH, BHYT và đạt được nhiều kết quả tích cực. Có được kết quả đó là nhờ sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị.Tháng 08, 05,2020 | 04:55 -
Đẩy mạnh thu nợ và phát triển đối tượng
Năm 2019, BHXH tỉnh Lai Châu đặt quyết tâm đạt 12,5% lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH bắt buộc (so với năm 2018 tăng trên 3.000 người)); 96,6% dân số tham gia BHYT (tăng 4.000 người) và tăng khoảng 50% số người tham gia BHXH tự nguyện (khoảng 500 người); số nợ BHXH, BHYT giảm xuống dưới 1,18% số phải thu...Tháng 03, 05,2019 | 05:59
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,000 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,000 |
DOJI HCM | 81,650 | 83,850 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000 | 84,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900 | 83,900 |
Mi Hồng | 81,500 | 83,000 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net