bến xe Giáp Bát - các bài viết về bến xe Giáp Bát, tin tức bến xe Giáp Bát
-
[Ảnh] Bến xe Hà Nội 'hiu quạnh' dù xe khách được hoạt động bình thường
Dù xe khách không còn phải duy trì tần suất ở mức 5% lượt chuyến và chở khách tối đa 50% số ghế nhưng bến xe ở Hà Nội vẫn vắng tanh, cả ngày chỉ lác đác vài hành khách.Tháng 10, 23,2021 | 06:12 -
[Ảnh] Bến xe khách ở Hà Nội tất bật lau dọn để đón khách trở lại
Chuẩn bị cho việc thí điểm hoạt động vận tải hành khách liên tỉnh từ ngày 13/10, nhiều bến xe trên địa bàn TP.Hà Nội bắt đầu lau dọn, phun khử khuẩn, sẵn sàng đón khách trở lại.Tháng 10, 13,2021 | 02:44 -
[Ảnh] Cảnh vắng lặng chưa từng có tại các bến xe khách Hà Nội sau giãn cách xã hội theo Chỉ thị 16
Sau khi Hà Nội áp dụng chỉ thị 16 về phòng, chống COVID-19, từ 6h ngày 24/7, các bến xe khách trên địa bàn Thủ đô đã đồng loạt dọn dẹp, cửa đóng then cài, cả ngày vắng vẻ không một bóng hành khách.Tháng 07, 25,2021 | 03:05 -
Khách qua các bến xe lớn ở Hà Nội giảm quá nửa do dịch Covid-19
Hầu hết các bến xe lớn trên địa bàn Thủ đô đều giảm số lượng lớn khách so với trước thời điểm có dịch Covid-19...Tháng 02, 20,2020 | 07:10
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net