bất động sản xứ Nghệ - các bài viết về bất động sản xứ Nghệ, tin tức bất động sản xứ Nghệ
-
CEO Đặng Trung Kiên: 'Doanh nghiệp thắng, khách hàng cũng thắng và xã hội phát triển’
Sinh năm 1986, doanh nhân trẻ Đặng Trung Kiên - Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc đã xây dựng Công ty CP Đầu tư và quản lý BĐS Tâm Quê trở thành sàn BĐS hàng đầu xứ Nghệ. Đồng thời quỹ từ thiện Tâm Quê do ông lập ra đã nối dài những hành trình thiện nguyện đến mọi vùng quê.Tháng 10, 18,2020 | 10:52 -
Các nhà đầu tư 'tay to' thổi lửa cho thị trường bất động sản Nghệ An
Thị trường bất động sản (BĐS) Nghệ An thời gian qua đã có nhiều dấu hiệu khởi sắc rõ rệt. Sự xuất hiện của nhiều "ông lớn" với những quần thể nghỉ dưỡng các khu đô thị ven biển, hạ tầng đồng bộ ở các vùng nông thôn đang tạo ra một luồng sinh khí mới, tác động mạnh đến thị trường BĐS nơi đây.Tháng 09, 22,2019 | 02:03
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net