bất động sản tăng giá - các bài viết về bất động sản tăng giá, tin tức bất động sản tăng giá
-
Nguy cơ lạm phát tăng cao trở lại
Từ đầu năm 2021 tới nay, nhiều mặt hàng từ thiết yếu cho sinh hoạt đến nguyên vật liệu xây dựng đều tăng giá khiến chỉ số giá tiêu dùng tăng. Cùng với đó, tiền vào chứng khoán tăng mạnh, vàng, bất động sản tăng giá khiến nguy cơ bong bóng tài sản trở lại.Tháng 06, 18,2021 | 06:48 -
5 giai đoạn tăng giá của bất động sản
Khi mới xuất hiện, bất động sản có giá khiêm tốn nhưng sau khi được bơm nhiều kỳ vọng, cơn sốt giá sẽ ập đến.Tháng 02, 17,2020 | 10:17 -
Nhiều dự án ách tắc, “đứng hình”, chuyên gia lo ngại bất động sản tăng giá
Số dự án ít lại, tức cung giảm trong khi cầu vẫn có, chuyên gia Đặng Hùng Võ lo ngại khả năng giá bất động sản tăng trong 1-2 năm tới.Tháng 11, 04,2019 | 03:36
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800800 | 83,800500 |
SJC Hà Nội | 81,800800 | 83,800500 |
DOJI HCM | 80,000 | 82,500 |
DOJI HN | 80,000 | 82,500 |
PNJ HCM | 81,0001,200 | 83,100800 |
PNJ Hà Nội | 81,0001,200 | 83,100800 |
Phú Qúy SJC | 81,800600 | 83,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,500200 | 83,000200 |
EXIMBANK | 81,300300 | 83,300300 |
TPBANK GOLD | 80,000 | 82,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net