Bất động sản nghỉ dưỡng ven đô - các bài viết về Bất động sản nghỉ dưỡng ven đô, tin tức Bất động sản nghỉ dưỡng ven đô
-
Bất động sản nghỉ dưỡng ven đô sẽ trở thành kênh đâu tư số 1 trong mùa COVID-19
7 tháng đầu năm 2021, phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng ven đô trở thành nhân tố dẫn dắt thị trường bất động sản trong bối cảnh các thị trường du lịch truyền thông, shophouse cho thuê, đất nền giảm sức hấp dẫn do dịch COVID.Tháng 07, 25,2021 | 08:00 -
Bất động sản nghỉ dưỡng ven đô: Mỏ vàng triệu đô
Áp lực cuộc sống ngày càng đè nặng lên những người giàu ở một đại đô thị đông đúc như TP.HCM đang mở ra cơ hội lớn cho du lịch nghỉ dưỡng ven đô.Tháng 09, 21,2019 | 09:39 -
Bất động sản nghỉ dưỡng ven đô có tiềm năng rất lớn nhưng phát triển còn chậm
Hiện nay, bất động sản nghỉ dưỡng ven đô đang trở thành nơi dừng chân của đông đảo khách du lịch mỗi dịp cuối tuần. Tuy nhiên, vấn đề quy hoạch của loại hình du lịch nghỉ dưỡng này chưa thật sự được chú trọng mặc dù có tiềm năng rất lớn.Tháng 11, 21,2018 | 03:16
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25030.00 | 25048.00 | 25348.00 |
EUR | 26214.00 | 26319.00 | 27471.00 |
GBP | 30655.00 | 30840.00 | 31767.00 |
HKD | 3156.00 | 3169.00 | 3269.00 |
CHF | 27071.00 | 27180.00 | 27992.00 |
JPY | 159.45 | 160.09 | 167.24 |
AUD | 15862.00 | 15926.00 | 16400.00 |
SGD | 18109.00 | 18182.00 | 18699.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 696.00 |
CAD | 17920.00 | 17992.00 | 18500.00 |
NZD | 14570.00 | 15049.00 | |
KRW | 17.26 | 18.81 | |
DKK | 3520.00 | 3646.00 | |
SEK | 2265.00 | 2349.00 | |
NOK | 2255.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700 | 83,700 |
SJC Hà Nội | 81,700 | 83,700 |
DOJI HCM | 81,700 | 84,000 |
DOJI HN | 81,700 | 83,800 |
PNJ HCM | 81,700 | 83,700 |
PNJ Hà Nội | 81,700 | 83,700 |
Phú Qúy SJC | 81,700200 | 83,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,600 |
Mi Hồng | 81,500200 | 83,300 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,700 | 83,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net